10.17. ĐỊNH LƯỢNG ACID 2 –
ETHYLHEXANOIC
Tiến
hành phương pháp sắc ký khí (Phụ lục 5.2).
Dung dịch
chuẩn nội:
Hòa
tan 100 mg acid 3 – cyclohexyl propionic (TT) trong cyclohexan
(TT) và pha loãng vừa đủ 100 ml với cùng dung môi.
Dung dịch thử :
Cho 4,0 ml dung dịch acid hydrocloric 33 % (tt/tt)
(TT) vào 0,300 g mẫu thử. Lắc mạnh 2 lần,
mỗi lần trong 1 phút với 1,0 ml dung dịch chuẩn
nội. Đợi tách lớp (nếu cần thiết, có
thể ly tâm để tách lớp được tốt
hơn), sử dụng dịch gộp của các lớp
dịch chiết ở trên.
Dung
dịch đối chiếu:
Hòa tan 75,0 mg acid 2 – ethylhexanoic (TT) trong dung
dịch chuẩn nội và pha loãng vừa đủ 50 ml
với dung dịch chuẩn nội. Thêm 4 ml dung dịch acid
hydrocloric 33 % (tt/tt) (TT) vào 1 ml dung dịch vừa
pha. Lắc mạnh trong 1 phút. Đợi tách lớp
(nếu cần thiết, có thể ly tâm để tách
lớp được tốt hơn). Gạn lấy
lớp dịch chiết ở trên. Tiếp tục thêm 1 ml
dung dịch chuẩn nội vào lớp dịch còn lại
ở dưới và lắc mạnh trong 1 phút. Đợi
tách lớp (nếu cần thiết, có thể ly tâm
để tách lớp được tốt hơn), sử
dụng dịch gộp của các lớp dịch chiết
ở trên.
Điều
kiện sắc ký:
Cột silica nung chảy có nòng
rộng, chiều dài 10 m, đường kính trong 0,53 mm,
phủ lớp pha tĩnh macrogol 20 000 2- nitroterephtalat (có bề dày 1,0
mm);
Khí mang: Heli dùng cho
sắc ký ,
với tốc độ dòng 10 ml trong một phút;
Detector ion hóa ngọn lửa
(FID);
Chương trình nhiệt
độ như sau:
|
Thời
gian (phút) |
Nhiệt
độ (oC) |
Tốc
độ (oC/phút) |
Ghi chú |
Cột |
0
– 2 |
40 |
- |
Đẳng
nhiệt |
2
– 7,3 |
40
®
200 |
30 |
Nhiệt
độ tăng đều |
|
7,3
– 10,3 |
200 |
- |
Đẳng
nhiệt |
|
Buồng tiêm |
|
200 |
|
|
Detector |
|
300 |
|
|
Thể tích tiêm: 1 ml
Cách
tiến hành:
Tiêm 1 ml dung
dịch thử và 1 ml dung dịch đối
chiếu .
Phép thử chỉ có giá
trị khi độ phân giải giữa píc tương
ứng với acid 2 – ethylhexanoic (píc đầu tiên) và pic dung
dịch chuẩn nội ít nhất là 2,0.
Hàm lượng phần
trăm của acid 2 – ethylhexanoic được tính theo công
thức sau:
AT
x IC x mC x 2
--------------------
AC
x IT x mT
Trong đó:
AT là diện tích píc
tương ứng với acid
2 –
ethylhexanoic trên sắc ký
đồ của dung dịch thử.
AC là diện
tích píc tương ứng với acid 2 – ethylhexanoic trên sắc ký đồ
của dung dịch đối chiếu.
IT là diện tích píc
tương ứng với chất nội chuẩn trên
sắc ký đồ của dung dịch thử.
IC là diện tích píc
tương ứng với chất nội chuẩn trên
sắc ký đồ của dung dịch đối
chiếu.
mT lượng cân
mẫu thử tính bằng gam.
mC lượng cân acid
2 – ethylhexanoic trong dung dịch đối chiếu, tính
bằng gam.